Thông tin bệnh viện
Lịch làm việc+ bảng giá bệnh viện da liễu HCM 2017
Bệnh viện Da Liễu TP HCM làm việc từ 7h sáng đến 16h chiều từ thứ 2 đến thứ 6, thứ 7 khám dịch vụ đến 15g, có khu khám thường và khám dịch vụ, tổng đài tư vấn và bốc số cụ thể bên dưới.
BV Da Liễu TPHCM ở đâu?
- Số 2 Nguyễn Thông, Phường 6, Quận 3, TPHCM
- ĐT: 08 3930 5995
- Đường dây nóng: 0908 051 200
Lịch khám bệnh bệnh viện da liễu TP HCM
Thời gian khám bệnh:
- Thứ 2 đến thứ 6: từ 7g – 11g và 12g – 16g. Khám ngoài giờ: 6g – 7g và 11g – 12g
- Thứ 7, chủ nhật: Khám bệnh ngoài giờ từ 7g30 – 15g
Bảng giá bệnh viện Da Liễu TP HCM 02 Nguyễn Thông 2017
STT |
Nội Dung |
Bảng giá |
|
Kết quả thường |
Kết quả nhanh |
||
I. XÉT NGHIỆM VI SINH | |||
1) |
Nhuộm, soi tiêu bản Geno (Nam) |
70.000 |
|
II. MIỄN DỊCH – DỊ ỨNG | |||
1) |
HIV – ELISA/SERODIA |
100.000 |
150.000 |
2) |
VDRL |
50.000 |
100.000 |
3) |
TPHA |
70.000 |
100.000 |
4) |
Chlamydia Trachomatis |
100.000 |
150.000 |
5) |
HBsAg |
80.000 |
100.000 |
6) |
PCR (Chlammydia + Soi G) kỹ thuật cao |
400.000 |
|
III. VI NẤM | |||
1) |
Cạo tìm nấm trực tiếp |
50.000 |
|
2) |
Soi tươi tiết dịch nữ (TV, CA, G..) |
50.000 |
|
IV. XÉT NGHIỆM KHÁC | |||
1 |
XN chẩn đoán tế bào học bằng pp nhuộm Papanicolaou. |
225.000
|
|
2 |
XN chẩn đoán mô học bằng pp nhuộm HematoxylinEosin |
200.000 |
|
3 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
40.000 |
|
4 |
Tìm tế bào Hargraves |
65.000 |
|
5 |
Nước tiểu 10 thông số |
40.000 |
|
6 |
Kháng sinh đồ |
170.000 |
|
10 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng pp thông thường |
200.000 |
|
11 |
Cấy máu |
300.000 |
|
13 |
Nuôi cấy và định danh vi nấm bằng pp thông thường |
200.000 |
· Tiền công chích: 50.000 đồng /lần
· Chấm AL: 50.000 đồng/ lần
· Chấm AT: 80.000 đồng/ lần
· Xịt AL (Mụn cóc sinh dục): 100.000 đồng/ lần.
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TIỀN |
|
Các loại: Mụn cóc phẳng, Skin tags, Kén thượng bì, U mềm lây
|
150.000 400.000 600.000 |
||
U tuyến mồ hôi
( đốt thêm các vị trí khác tính theo nốt tương đương như mắt) |
500.000 800.000 |
||
Nốt ruồi, Tàn nhang, Đốm nâu, Ban vàng, Dày sừng tiết bã, Dày sừng ánh sáng (đồi mồi)
(nếu tính số nhiều 5 – 10 nốt loại 1 mm) ……………………….………………… |
200.000 500.000 1.000.000 |
||
Mụn cóc, Mắt cá, U lành da, Sừng da,
|
200.000
300.000 500.000 |
||
Mụn cóc 1 bên khóe móng |
300.000 |
||
Mụn cóc 2 bên khóe móng |
500.000 |
||
Nevus dạng mụn cóc (Verrucous nevus) # 6 cm2 |
600.000 |
||
Móng quặp (móng chọc thịt) 1 bên khóe |
500.000 |
||
Móng quặp 2 bên khóe |
800.000 |
||
Rạch nhọt |
300.000 |
||
Mồng gà < 5 mụn nhỏ |
400.000 |
||
Mồng gà > 5 mụn hoặc mồng gà hậu môn hoặc mồng gà lỗ tiểu |
700.000 |
||
U nhầy (mucous cyst) (1 cái) |
300.000 |
||
U bã đậu (sebaceous cyst) 5 – 10 mm (nếu lớn hơn nên chuyển qua phòng mổ) |
400.000 |
||
U hạt sinh mủ (botriomycome) |
300.000 |
||
U hạt viêm (granuloma) |
300.000 |
||
Sinh thiết (chuyển phòng mổ) | |||
KHÁM THEO YÊU CẦU |
70.000 |
||
KHÁM NGOÀI GIỜ |
70.000 |
||
KHÁM PHÒNG VIP |
300.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ ĐỀ NGHỊ KỸ THUẬT CAO DỊCH VỤ CHĂM SÓC DA
STT |
VÙNG |
CHỈ ĐỊNH |
GIÁ TIỀN 1 LẦN/ VNĐ |
TRỌN GÓI 5 LẦN (GIẢM 20%) |
1 |
Chăm sóc da mặt |
Chăm sóc da thường ( không chiếu Led) |
250.000 |
1.000.000 |
Chăm sóc da thường trọn gói |
400.000 |
1.600.000 |
||
Chăm sóc da mụn trọn gói |
300.000 |
1.200.000 |
||
Chiếu đèn LED |
150.000 |
|||
Chiếu đèn ASX |
150.000 |
|||
Chiếu UV Toàn thân |
400.000/lần |
3.600.000/10 lần |
– Phân tích da: 300.000 VNĐ/ lần (bao gồm chụp hình phân tích da + Tư vấn sau phân tích + in kết quả hình chụp sau phân tích)
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT
GIẢM TĂNG TIẾTMỒ HÔI TAY, CHÂN
(MÁY IONOMAT)
STT |
VÙNG |
CHỈ ĐỊNH |
GIÁ TIỀN 1 LẦN |
TRỌN GÓI 5 LẦN (GIẢM 20%) |
1 |
Tay |
Mồ hôi tay |
50.000 |
200.000 |
2 |
Chân |
Mồ hôi chân |
50.000 |
200.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO
SẸO LỒI
STT |
LOẠI |
GIÁ TIỀN / VNĐ |
1 |
< 0.5 cm2 |
200.000 |
2 |
0.5 – 1 cm2 |
300.000 |
3 |
1 – 2 cm2 |
400.000 |
4 |
2 – 3 cm2 |
600.000 |
5 |
3 – 4 cm2 |
800.000 |
6 |
Sẹo lớn (>4 cm2), phức tạp chuyển Khoa Ngoại Phong |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO
MÁY ELLIPSE VÀ MÁY NORDLYS
1. TRIỆT LÔNG
NỘI DUNG |
LẦN 1 |
LẦN 2 |
TỪ LẦN 3 TRỞ ĐI |
Hai cằng chân |
3.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
Hai đùi |
4.500.000 |
3.200.000 |
2.500.000 |
Hai chân |
7.500.000 |
5.200.000 |
4.000.000 |
Hai cẳng tay |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
Hai tay |
4.500.000 |
3.200.000 |
2.500.000 |
Nách |
1.300.000 |
1.000.000 |
700.000 |
Cằm |
1.300.000 |
1.000.000 |
700.000 |
Mép |
700.000 |
500.000 |
300.000 |
Đường giữa bụng |
1.300.000 |
1.000.000 |
700.000 |
Ngực |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
2. XẠM DA-ĐỒI MỒI-TÀN NHANG-DẦY SỪNG-U MẠCH-NẾP NHĂN DA
1-3 phát chiếu |
600.000 |
450.000 |
350.000 |
4-10 phát chiếu |
1.300.000 |
1.000.000 |
700.000 |
10-50 phát chiếu |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
Diện tích lớn (làm từng đợt 50 phát chiếu) |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
3. TRẺ HOÁ DA
Chiếu da mặt |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO
(MÁY REVLITE – QS )
STT |
CHỈ ĐỊNH |
DIỆN TÍCH |
GIÁ TIỀN 1 LẦN |
TỪ LẦN THỨ 3 TRỞ ĐI GIẢM 20% |
|
1 |
Trẻ hóa da, xạm da, tàn nhang | Mặt hoặc cổ |
3.000.000 |
2.400.000 |
|
Mặt và cổ |
4.000.000 |
3.200.000 |
|||
2 má |
2.000.000 |
1.600.000 |
|||
2 |
Bớt sắc tố, dãn mạch |
< 5 cm2 5 – 10 cm2 10 – 20 cm2 > 20 cm2 |
500.000 1.000.000 2.000.000 3.000.000 |
400.000 800.000 1.600.000 2.400.000 |
|
3 |
Đốm nâu, đồi mồi |
< 5 cm2 5 – 10 cm2 10 – 20 cm2 > 20 cm2 |
500.000 1.000.000 2.000.000 3.000.000 |
Không giảm giá |
|
XÓA XĂM |
|||||
MÁY REVLITE |
MÁY QS-HÀN QUỐC |
||||
1 |
Xóa xăm viền mắt |
2.000.000 |
|||
2 |
Xóa xăm chân mày |
1.500.000 |
|||
3 |
Xóa xăm |
< 10 cm2 10 – 20 cm2 20 -30 cm2 30 – 40 cm2 |
1.000.000 2.000.000 3.000.000 4.000.000 |
500.000 1.000.000 1.500.000 2.000.000 |
|
5 |
Xóa xăm 1 vùng lớn, chia nhỏ diện tích để đo chính xác |
50 cm2 |
4.000.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO
DERMAROLLER ( LĂN KIM TAY )
STT |
CHỈ ĐỊNH |
LOẠI |
GIÁ TIỀN 1 LẦN/ VNĐ |
1 |
Sẹo mụn
Trẻ hoá da Sáng da Nếp nhăn, rãnh sâu Lỗ chân lông to Rạn da (vùng bụng, mông)
|
Kim lăn sử dụng 1 lần |
6.000.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO
MÁY LĂN KIM ELLISYS
STT |
NỘI DUNG |
SHOT |
VÙNG ĐIỀU TRỊ |
GIÁ TIỀN 1 LẦN/ VNĐ |
1 |
Sẹo mụn
Trẻ hóa da Trị Sẹo, Sẹo mụn Sáng da Nếp nhăn, rãnh sâu Lỗ chân lông to Nâng cơ, giảm chảy xệ Trị mụn, da nhờn
|
≤600 Shot |
Mặt |
4.000.000 |
2 |
Diện tích lớn |
≤800 Shot |
Vùng khác |
5.000.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO
STT |
VỊ TRÍ ĐIỀU TRỊ |
GIÁ TIỀN 1 LẦN (VNĐ) |
1 |
Mặt |
2.000.000đ |
2 |
Nọng cằm |
1.500.000đ |
3 |
Săn chắc vùng cổ |
1.500.000đ |
4 |
Săn chắc vùng bụng |
3.000.000đ |
5 |
Tan mỡ vùng bụng |
3.500.000đ |
6 |
Săn chắc vùng đùi |
3.500.000đ |
7 |
Tan mỡ vùng đùi |
3.500.000đ |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO
BOTOX
STT |
LOẠI |
GIÁ TIỀN / VNĐ |
GIẢM 10% |
1 |
Botox |
150.000đ/ Đơn vị |
> 50 đơn vị |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO HYALUAL
STT |
LOẠI |
GIÁ TIỀN / VNĐ |
GIẢM 10% |
1 |
Hyalual 1,8% – 1ml |
5.400.000/ ống |
9.720.000/ 2 ống |
2 |
Hyalual 1,8% – 2ml |
7.500.000/ ống |
13.500.000/ 2 ống |
3 |
Hyalual 2.2% – 1ml |
5.850.000/ ống |
10.530.000/ 2 ống |
4 |
Hyalual 2.2% – 2ml |
8.700.000/ ống |
15.660.000/ 2 ống |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO JUEDERM
STT |
LOẠI |
GIÁ TIỀN / VNĐ |
GIẢM 10% |
1 |
Juvederm Voluma with Lidocain |
9.150.000/ ống |
16.470.000/ 2 ống |
2 |
Juvederm Ultra Plus XC |
8.200.000/ ống |
14.760.000/ 2 ống |
3 |
Cannula |
200.000/ cây |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO CHEMICAL PEE
STT |
CHỈ ĐỊNH |
LOẠI |
GIÁ TIỀN 1 LẦN/ VNĐ |
1 |
– Mụn trứng cá
– Lão hóa da – Sẹo mụn – Sạm da, tăng sắc tố – Bề mặt da có khuyết điểm |
Glycolid Acid 20%, 35%, 70% |
1.200.000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO
MÁY HIPRO ( HIFU)
Nhân dịp khai trương, khoa thẩm mỹ da áp dụng chương trình khuyến mãi giảm giá 20 % cho dịch vụ HIFU
STT | Vùng điều trị | Đơn vị (shot) |
Giá tiền 1 lần ( VNĐ) |
Giá tiền 1 lần sau giảm 20%(VNĐ) |
1 | Trán | 100-200 |
5.000.000 |
4.000.000 |
2 | Mắt | 100-200 |
4.000.000 |
3.200.000 |
3 | Má | 200-300 |
8.000.000 |
6.400.000 |
4 | Nọng cằm | 200-300 |
8.000.000 |
6.400.000 |
5 | Cổ | 300-400 |
8.000.000 |
6.400.000 |
6 | Toàn mặt | 400-500 |
12.000.000 |
9.600.000 |
7 | Bụng | 400-500 |
12.000.000 |
9.600.000 |
8 | Bắp tay | 400-500 |
12.000.000 |
9.600.000 |
KHÁM THEO YÊU CẦU |
70.000 |
||
KHÁM NGOÀI GIỜ |
70.000 |
||
KHÁM PHÒNG VIP |
300.000 |
Kinh nghiệm khám bệnh tại BV Da Liễu TP HCM
Thời gian khám bệnh (khám thường) tại BV Da liễu TPHCM là 7g sáng. Nếu bốc số khám bệnh từ 6g sáng tại đây, bạn có thể được khám bệnh từ khoảng 8g. Tùy theo chỉ định của bác sĩ khám bệnh cho bạn xem có phải làm thêm các xét nghiệm nào không nữa nhé.
- Nếu bạn chỉ khám bệnh thông thường, không được chỉ định làm thêm các xét nghiệm gì thì sau khi mua thuốc, bạn có thể ra về vào khoảng 9g – 9g30.
- Nếu bạn được bác sĩ chỉ định cho làm thêm các loại xét nghiệm khác nhằm phục vụ cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh, việc chờ đợi các kết quả xét nghiệm và ra về, sớm nhất là khoảng 11g.
- Để có thể khám bệnh nhanh và ra về sớm, bạn có thể khám bệnh dịch vụ hoặc khám nhanh trọn gọi như:
- Khám bệnh dịch vụ: Đăng kí khám bệnh dịch vụ tại khoa khám bệnh. Thời gian khám bệnh dịch vụ từ 6g – 7g sáng. Các thủ tục khám bệnh được ưu tiên. Chi phí khám bệnh là 50.000 đồng. Bạn có thể ra về từ 7g – 8g sáng.
- Khám nhanh trọn gói: đăng ký qua số ĐT: 0909 100 819. Chi phí khám bệnh là 80.000 đồng.
tu khoa
- bảng giá bệnh viện da liễu tp hcm
- benh vien da lieu tphcm khoa tham my
- benh vien da lieu tphcm tri seo
- bệnh viện da liễu tp hcm khám dịch vụ 2017
- số điện thoại bệnh viện da liễu tp hcm
- điều trị mụn ở bệnh viện da liễu tp hcm
Cho e hoi hùi sáng e có đi khám bs cho e thuốc Azicrom 250mg ..và dặn e uống sáng 2vien .uống 4ngay và 3 ngày nghỉ…xong r uống tiếp 2ngày còn lại hay sao ạ.