Thông tin bệnh viện
Giá phòng Bệnh viện Vinmec Hà Nội
Giá phòng Bệnh viện Vinmec Hà Nội dao động từ 840 ngàn đối với trường hợp lưu viện trong ngày (dưới 04 tiếng) cho đến 21 triệu đối với trường hợp lưu viện phòng đơn (Tổng thống).
Bệnh viện Vinmec Hà Nội
- Địa chỉ: 458 Minh Khai, HBT, Hà Nội
- Tel: 04.3974.3556 | Fax: 04.3974.3557
- Email: info@vinmec.com| Website: www.vinmec.com
- Hotline: 04.3974.3558 | Cấp cứu: 04.3974.4333
Giá phòng Bệnh viện Vinmec Hà Nội
Về giờ giấc làm việc, Bệnh viện Vinmec cho biết bệnh viện sẵn sàng phục vụ và hoạt động cả 365 ngày trong năm với thời gian làm việc cụ thể như sau:
Dịch vụ cấp cứu hoạt động 24 giờ
- Khách hàng có nhu cầu dịch vụ cấp cứu, vận chuyển cấp cứu, khám nội đa khoa được phục vụ 24 giờ.
- Hệ thống phòng mổ, chẩn đoán hình ảnh và xét nghiệm hoạt động 24 giờ để phục vụ nhu cầu cấp cứu.
Lịch làm việc các phòng khám chuyên khoa của Bệnh viện Vinmec
1/ Các phòng khám đa khoa & chuyên khoa:
- Từ thứ 2 đến thứ 6: Sáng: 08h00 – 12h00; Chiều: 13h00 – 17h00
- Thứ 7: Sáng: 08h00 – 12h00
- Nghỉ chiều thứ 7 và ngày Chủ nhật.
2/ Phòng khám nhi:
- Từ thứ 2 đến Chủ nhật: từ 08h00 – 17h00. Sau 17h00 có bác sĩ Nhi trực khám Cấp cứu
- Lịch tiêm vaccine cho trẻ em trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy: từ 8h00 – 17h00.
3/ Phòng Sản phụ khoa, Tiêu hóa, Nha khoa:
- Từ thứ 2 đến thứ 6: từ 08h00 – 17h00
- Thứ 7: từ 08h00 – 12h00
- Nghỉ ngày Chủ nhật.
Bảng giá chung của bệnh viện Vinmec
Dưới đây là bảng giá chung về các chi phí khám bệnh, cấp cứu, chi phí giường nằm, chi phí khám lại,… tại Vinmec cập nhật mới nhất.
Dịch vụ | Chi tiết | Đơn giá (VNĐ) |
Cấp cứu đa khoa | Khám cấp cứu tại bệnh viện (đa khoa) | 800,000 |
Cấp cứu chuyên khoa/Nhi/Sơ sinh | Khám cấp cứu tại bệnh viện (chuyên khoa, Nhi & Sơ sinh) | 800,000 |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (dưới 04 tiếng) |
Theo dõi tại khoa cấp cứu từ 1-4h | 1,050,000 |
Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (trên 04 tiếng) |
Theo dõi tại khoa cấp cứu từ 4-24h | 2,500,000 |
Cấp cứu ngoại viện | Xe cấp cứu & nhân viên y tế đón bệnh nhân về viện (bán kính dưới 20km) | 2,000,000 |
Xe cấp cứu & nhân viên y tế đón bệnh nhân về viện (bán kính 20 – 50km) | 4,000,000 | |
Cấp cứu chuyển viện | Xe cấp cứu & nhân viên y tế đưa bệnh nhân chuyển viện trong thành phố | 1,000,000 |
Khám bệnh đa khoa (có hẹn) | Khám nội đa khoa | 400,000 |
Khám bệnh chuyên khoa (có hẹn) | Khám chuyên khoa | 630,000 |
Khám bệnh chuyên khoa/đa khoa (không hẹn) | Khám nội đa khoa, chuyên khoa | 800,000 |
Khám Nhi (có hẹn trong giờ hành chính) | Khám Nhi (từ thứ 2 đến thứ 6, từ 08:00 đến 17:00) | 500,000 |
Khám Sơ sinh (có hẹn trong giờ hành chính) | Khám Sơ sinh (từ thứ 2 đến thứ 7, từ 08:00 đến 17:00) | 500,000 |
Khám Nhi/Sơ sinh (không có hẹn, ngoài giờ hành chính) | Khám Nhi/Sơ sinh (không có hẹn, ngoài giờ hành chính) | 800,000 |
Khám lại | Khám trong vòng 10 ngày kể từ ngày khám đầu tiên của 01 chuyên khoa; không quá 03 lần/tháng | 300,000 |
Chương trình sức khỏe tổng quát | Chương trình khám sức khỏe Tiêu chuẩn (17 – 35 tuổi) |
2,000,000 |
Được thiết kế theo nhu cầu kiểm tra y tế của từng độ tuổi và thiết kế riêng cho đối tượng khách hàng nam và nữ. | Chương trình khám sức khỏe Nâng Cao (35 – 50 tuổi) |
4,000,000 |
Chương trình khám sức khỏe Toàn diện (trên 50 tuổi) |
5,000,000 | |
Chương trình khám sức khỏe Đặc biệt | 7,000,000 | |
Chương trình khám sức khỏe Premium | 14,000,000 | |
Chương trình khám sức khỏe VIP* | 19,000,000 | |
Chương trình khám sức khỏe VinDiamond* | 35,000,000 | |
Lưu viện bao gồm: (i) Giá giường (ii) Phí bác sĩ (iii) Phí điều dưỡng & chi phí các bữa ăn |
Lưu viện phòng đơn (Tiêu chuẩn): – Giá giường: 1,500,000 – Phí bác sĩ: 700,000 – Phí điều dưỡng: 800,000 |
3,000,000 |
Lưu viện phòng đơn (Đặc biệt): – Giá giường: 2,000,000 – Phí bác sĩ: 1,000,000 – Phí điều dưỡng: 1,000,000 |
4,000,000 | |
Lưu viện phòng đơn (Tổng thống): – Giá giường: 15,000,000 – Phí bác sĩ: 3,000,000 – Phí điều dưỡng: 3,000,000 |
21,000,000 | |
Lưu viện phòng cách ly: – Giá giường: 1,500,000 – Phí bác sĩ: 1,000,000 – Phí điều dưỡng: 1,000,000 |
3,500,000 | |
Lưu viện trong ngày (dưới 8 tiếng): – Giá giường: 800,000 – Phí bác sĩ: 400,000 – Phí điều dưỡng: 480,000 |
1,680,000 | |
Lưu viện trong ngày (dưới 04 tiếng): – Giá giường: 400,000 – Phí bác sĩ: 200,000 – Phí điều dưỡng: 240,000 |
840,000 | |
Lưu viện đặc biệt (Theo chỉ định y tế của bác sĩ.) | Phòng chăm sóc tích cực (ICU): – Giá giường: 3,000,000 (Bao gồm bữa ăn, phí thở máy, đặt nội khí quản) – Phí bác sĩ: 1,500,000 – Phí điều dưỡng: 1,500,000 |
6,000,000 |
Phòng chăm sóc đặc biệt (HDU): – Giá giường: 2,000,000 (Bao gồm bữa ăn, phí thở máy) – Phí bác sĩ: 1,000,000 – Phí điều dưỡng: 1,000,000 |
4,000,000 | |
Chi phí giường nằm cho người nhà của bệnh nhân | Bao gồm giường gấp và bữa ăn sáng | 300,000 |
*Ghi chú: Giá trên có thể được thay đổi mà không báo trước.
Từ khóa:
- bệnh viện quốc tế vinmec tuyển dụng
- khoa sản bệnh viện vinmec
- bệnh viện vinmec có tốt không
- bảng giá bệnh viện vinmec
- bệnh viện đa khoa quốc tế vinmec có tốt không