Thông tin bệnh viện

Cập nhật bảng giá bệnh viện phụ sản Trung Ương 2017

Giá khám thai, nội soi, siêu âm, tránh thai, nạo hút thai, phá thai, sinh đẻ, mổ đẻ tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương (Viện C) mới nhất áp dụng cho năm 2017

Bệnh viện Phụ sản Trung Ương

  • Địa chỉ: 43 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
  • Điện thoại: (04) 38252161
  • Fax: (04) 38254638

bang-gia-benh-vien-phu-san-trung-uong

Lịch làm việc của bệnh viện Phụ sản Trung Ương (Viện C)

  • Thứ 2 đến thứ 6: Từ 6h30 đến 16h30
  • Khám dịch vụ mở cửa thứ 7, chủ nhật.
  • Có phòng khám sản phụ khoa dịch vụ do các bác sỹ viện C mở tại 56 Hai Bà Trưng.

Bảng giá khám bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương (Viện C)

Giá khám bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương có 2 loại:

  • Khám BHYT
  • Khám dịch vụ.

Sau đây là bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại BV Phụ sản Trung ương áp dụng từ năm 2016.

STT Tên theo danh mục viện phí (Theo TT03,04) tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Giá BHYT duyệt Giá dịch vụ (không BHYT)
I Khám
1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 20,000 100,000
2 Khám Cấp GIấy Chứng Thương, Giám Định Y Khoa ( Không kể xét nghiệm, X-Quang ) 100,000
3 Khám Làm Hồ Sơ IVF 200,000
4 Hội Chẩn PT Phụ Khoa Theo Yêu Cầu ( Tại Khoa ĐTTYC ) 100,000
5 Hội Chẩn Để Xác Định Ca Bệnh Khó ( chuyên gia/ca ) 200,000 200,000
6 Khám lâm sàng, khám chuyên khoa chung ( Cấp Cứu ) 20,000
7 Soi Cổ Tử Cung 150,000 150,000
8 Tư Vấn ( SKSS, Chẩn Đoán Trước Sinh,…) /15 phút 100,000
II Siêu âm – Chẩn đoán hình ảnh
II.1 Siêu âm
1 Siêu Âm 3 Chiều, 4 Chiều CD Hình Thái Học 200,000
2 Siêu Âm Đen Trắng Đầu Dò Âm Đạo 30,000 80,000
3 Siêu Âm Vú / 2 Bên 100,000
4 Siêu Âm Theo Dõi Sự PT Của Nang Noãn 300,000
5 Siêu Âm Bơm Nước BTC 300,000
6 Siêu Âm 2D 30,000 80,000
7 Siêu Âm Ổ Bụng 30,000 80,000
8 Siêu Âm Qua Thóp (nhi) 80,000
9 Siêu Âm Hội Chẩn 150,000 150,000
10 Siêu Âm Mô Mềm Tuyến Vú (4D) 200,000
11 Siêu Âm Nang Noãn + NMTC (PK) 80,000
12 Siêu Âm 4D – Ða Thai 350,000
13 Siêu Âm 2D – Ða Thai 30,000 80,000
14 Bơm Bàng Quang 50,000
II.2 X-quang
1 Chụp Phổi 40,000 40,000
2 Chụp Dạ Dày Tá Tràng 148,000 200,000
3 Chụp Hố Yên 20,000 20,000
4 Chụp TC – VT có chuẩn bị / TCVT + Cotte 290,000 800,000
5 Đo Loãng Xương 100,000
6 Chụp Khung Đại Tràng 185,000 200,000
7 Chụp bụng không chuẩn bị 40,000 40,000
8 Chụp TC Có Bơm Thuốc Xác Định Vị Trí DCTC 250,000
9 X Quang Bàn Tay, Bàn Chân, Cổ Tay, Cổ Chân, Cẳng Tay, Cẳng Chân, khuỷu Tay, Cánh Tay…. 42,000 42,000
10 Điện Tim Đồ 33,000 40,000
11 X Quang Khớp Háng, Gối, Đùi ( một tư thế ) 40,000 40,000
12 X Quang Khớp Vai, Xương Đòn Và Xương Bả Vai 32,500 32,500
13 X Quang Các Đốt Sống Cổ C1-C7 32,500 32,500
14 X Quang Các Đốt Sống Ngực D1-D12 40,000 40,000
15 XQ Cột Sống Cùng Cụt 40,000 40,000
16 X Quang Cột Sống Thắt Lưng Cùng L1-L5 40,000 40,000
17 Mammography 1 bên 60,000 100,000
18 Chụp UIV (Có bơm thuốc cản quang) 385,000 385,000
19 Chụp Ống Tuyến Sữa Có Bơm Thuốc Cản Quang 280,000
20 Bàn Tay, Cổ Tay, Tay, Khuỷu Tay, Cánh Tay, Khớp Vai, Xương Đòn, Xương Bả vai (một tư thế) 32,500 32,500
21 Bàn Tay, Cổ Tay, Tay, Khuỷu Tay, Cánh Tay, Khớp Vai, Xương Đòn, Xương Bả vai (hai tư thế) 42,000 42,000
22 Bàn Chân Hoặc Cổ Chân Hoặc Xương Gót (một tư thế) 32,500 32,500
23 Bàn Chân Hoặc Cổ Chân Hoặc Xương Gót (hai tư thế) 42,000 42,000
24 Cẳng Chân, Khớp Gối, Xương Đùi, Khớp Háng (một tư thế) 40,000 40,000
25 Cẳng Chân, Khớp Gối, Xương Đùi, Khớp Háng (hai tư thế) 42,000 42,000
26 X Quang Khớp Háng, Gối, Đùi (hai tư thế) 42,000 42,000
27 X Quang Khớp Vai, Xương Đòn Và Xương Bả Vai (hai tư thế) 42,000 42,000
28 Chụp Khung Chậu 40,000 40,000
29 Chụp Xương Sọ (một tư thế) 32,500 32,500
30 Chụp 2 Đoạn Liên Tục 40,000 40,000
31 Đánh Giá Tuổi Xương: Cổ Tay, Đầu Gối 32,500 32,500
32 Chụp Xương Ức Hoặc Xương Sườn 40,000 40,000
33 Chụp Hệ Tiết Niệu Không Chuẩn Bị 40,000 40,000
34 Chụp Niệu Quản – Bể Thận Ngược Dòng (UPR) Có Tiêm Thuốc Cản Quang 360,000 360,000
35 Chụp Các Can Thiệp Đường Mạch Máu Cho Các Tạng Dưới DSA (gan, phế quản, mạc treo, u xơ tử cung…) 8,180,000 8,180,000
36 X Quang Số Hóa 1 Phim 52,000 52,000
37 X Quang Số Hóa 2 Phim 82,000 82,000
38 X Quang Số Hóa 3 Phim 108,000 108,000
39 Chụp Hệ Tiết Niệu Có Tiêm Thuốc Cản Quang (UIV) Số Hóa 450,000 450,000
40 Chụp Niệu Quản – Bể Thận Ngược Dòng (UPR) Số Hóa 412,000 412,000
41 Chụp Thực Quản Có Uống Thuốc Cản Quang Số Hóa 148,000 148,000
III Xét nghiệm
III.1 Giải phẫu bệnh
1 Giải Phẫu Bệnh Sinh Thiết ( Nhuộm Hemtoxylin Eosin ) 200,000 200,000
2 Sinh Thiết Cắt Lạnh Chuẩn Đoán Tức Thì 340,000 340,000
3 Chẩn Đoán Mô Bệnh Học Bệnh Phẩm Phẫu Thuật ( Nhuộm Hemtoxylin Eosin ) 200,000 200,000
4 Chẩn Đoán Tế Bào Âm Đạo – CTC Bằng Phương Pháp Liqui-Prep 400,000
5 HPV DNA test 700,000
III.2 Huyết học
1 Thời Gian Thrombin (TT) 32,000 32,000
2 Công Thức Máu (TPT tế bào máu bằng máy đếm laser) 35,000 35,000
3 Xét Nghiệm Đông Máu Cơ Bản (Fibrinogen,PT,APTT, bằng máy bán tự động, tự động ) 172,000 172,000
4 Định Nhóm Rh 15/BN Cấp Cứu ( Bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá ) 25,000 25,000
5 Định Nhóm ABO /BN Cấp Cứu 32,000 32,000
6 HIV 70 70,000
7 XN HD (Tìm xác tinh trùng ) ( Soi Tươi ) 57,000 57,000
8 Định Nhóm ABO ( Trên Gel Card ) 75,000 75,000
9 Định Nhóm Rh ( Trên Gel Card ) 75,000 75,000
10 Kháng Đông Lupus ( LA ) 360,000
11 Xét Nghiệm Tinh Dịch Đồ Bằng Máy 150,000
12 Tìm Kí Sinh Trùng Sốt Rét Trong Máu Bằng Phương Pháp Thủ Công 30,000 30,000
13 Định Nhóm Máu ĐV Thứ 1 (đối với truyền khối tiểu cầu, HT, Cryo) 89,000 89,000
14 Định Nhóm Máu ĐV Thứ 1 (đối với truyền máu TP, khối HC) 128,000 128,000
15 Định Nhóm Máu ĐV Thứ 2 Trở Đi (trong 1 lần truyền đối với truyền khối tiểu cầu, HT, Cryo) 57,000 57,000
16 Định Nhóm Máu ĐV Thứ 2 Trở Đi (trong 1 lần truyền đối với truyền máu TP, khối HC) 71,000 71,000
17 Nghiệm Pháp Coombs Gián Tiếp Hoặc Trực Tiếp (ống nghiệm, gel card hay scangel) 70,000 70,000
III.3 Sinh hóa
1 GLUCOSE 20,000 20,000
2 URE 20,000 20,000
3 CREATININE 20,000 20,000
4 Acid Uric 20,000 20,000
5 Điện Giải Đồ (Na+, K+, CL-) 30,000 30,000
6 Xét Nghiệm Nhanh 5 Chỉ Số Sinh Hóa Bằng Hệ thống Cobas B221 150,000
7 Định Lượng Sắt Huyết Thanh 40,000 40,000
8 Định Lượng Ferritin 70,000 70,000
9 XN SGOT – SGPT ( GOT, GPT ) 40,000 40,000
10 CRP HS 50,000 50,000
11 Rivalta 8,000 8,000
12 Phản Ứng CRP 30,000 30,000
13 LDH 25,000 25,000
14 Bilirubine (Toàn phần, trực tiếp) 40,000 40,000
15 Protein 20,000 20,000
16 Triglyceride 22,000 22,000
17 Cholesterol 22,000 22,000
18 Amylaza 20,000 20,000
19 Albumin 20,000 20,000
20 TPT Nước Tiểu 10 Chỉ Số 30,000 30,000
21 Xét Nghiệm Procalcitonin (PCT) 300,000 300,000
22 Xét Nghiệm SCC (Squamous Cell Carcinoma) 190,000 190,000
23 Kháng Thể Rubella 300,000
24 FSH 75,000 100,000
25 LH 75,000 100,000
26 Estradiol 75,000 100,000
27 Prolactin 70,000 80,000
28 Progesterone 75,000 100,000
29 Testosterone 85,000 100,000
30 Xét Nghiệm HCG (Gonadotrophin hóa học miễn dịch) 22,000 22,000
31 Xét Nghiệm Beta HCG (Gonadotrophin định lượng) 84,000 84,000
32 CA 125 130,000 130,000
33 AlphaFP 80,000 80,000
34 ALP 20,000 20,000
35 Định Lượng Ca++ Trong Máu 18,000 18,000
36 Cardiolipin 500,000
37 β2 – Glycoprotein IgG, IgM 400,000
38 AMH (Anti-Mullerian Hormon) 500,000
39 Protid Toàn Phần 20,000 20,000
40 Đếm Hồng Cầu – Bạch Cầu 50,000
41 Nghiệm Pháp Dung Nạp Glucose 150,000
III.4 Tế bào di truyền
1 Tế Bào Âm Đạo (nhuộm papanicolaou) 150,000 150,000
2 Phiến Đồ Âm Đạo Nội Tiết 150,000 150,000
3 Phiến Đồ PAP Mỏng (ThinPrep PAPtest) 500,000
4 Xét Nghiệm Các Loại Dịch, Nhuộm Và Chẩn Đoán Tế Bào Học 100,000 100,000
5 Hạch Đồ 40,000 40,000
6 Tế Bào Khối U (Vú 1 bên, chọc hút bằng kim nhỏ) 170,000 170,000
7 Tế Bào Khối U (Vú 2 bên, chọc hút bằng kim nhỏ) 340,000 340,000
8 Phiến Đồ PAP Thường (AH, nhuộm papanicolaou) 150,000
III.5 Vi sinh
1 HBsAg 50,000 50,000
2 BW – TPHA 45,000 45,000
3 HBeAg 80,000 80,000
4 Chlamydia 50,000
5 Soi Tươi 57,000 57,000
6 Mantoux 20,000
7 Nuôi Cấy Vi Khuẩn Định Danh + KSĐ Bằng Phương Pháp Thông Thường 360,000 360,000
8 Anti Hbe 80,000
9 Kháng Thể Kháng Lao 60,000
10 Toxo Ig G – IgM 200,000 200,000
11 Kỹ Thuật Sắc Ký Khí Miễn Dịch Chẩn Đoán Sốt Xuất Huyết Nhanh 110,000
12 HCV (serodia) 100,000
13 KSÐ Vi Khuẩn Kỵ Khí 40,000
14 Xét Nghiệm Vi Khuẩn Kỵ Khí 40,000
15 Kháng Sinh Đồ 160,000 160,000
16 Nuôi Cấy Định Danh Vi Khuẩn Bằng Phương Pháp Thông Thường 200,000 200,000
17 TPHA Định Lượng 150,000 150,000
IV Kế hoạch hóa gia đình
1 Siêu Âm Đầu Dò Âm Đạo (KHHGĐ) 80,000
2 Siêu Âm 2D (KHHGĐ) 80,000
3 Đặt Vòng 50,000
4 Tháo Vòng 80,000
5 Phá Thai Bằng Thuốc Đến Hết 63 Ngày 500,000
6 Hút BTC 150,000
7 Hút Thai Từ 6 Đến 12 Tuần Có Gây Mê 1,000,000
8 Hút Thai Từ 9 Đến 12 Tuần Bằng Phương Pháp Hút Chân Không (gây tê) 800,000
9 Lấy Dụng Cụ Tử Cung Khó 200,000
10 Nong Đặt Dụng Cụ Tử Cung Chống Dính Buồng Tử Cung 300,000
11 Cấy Que Tránh Thai 300,000
12 Hút Thai < 9 Tuần Bằng Phương Pháp Hút Chân Không 500,000
13 Tháo Que Tránh Thai 300,000
14 Tư Vấn SKSS Tại KHHGĐ/15 Phút 100,000
V Hỗ trợ sinh sản
1 Siêu Âm Đầu Dò Âm Đạo (HTSS) 80,000
2 Tiêm Tinh Trùng Vào Trứng ICSI (HTSS) 6,250,000
3 Xin Trứng Của Người Đang Làm Thụ Tinh Ống Nghiệm (HTSS) 6,900,000
4 Phí Lưu Trữ Phôi/Trứng/Tinh Trùng (1 năm) 1,250,000
5 Chuyển Phôi (Bao gồm vật tư, môi trường chuyển phôi) 5,200,000
6 Lọc Rửa + Bơm Tinh Trùng (IUI) 1,000,000
7 Phẫu Thuật Lấy Tinh Trùng Để Thực Hiện ICSI (MESA) 3,800,000
8 Rã Đông Phôi 2,600,000
9 Hỗ Trợ Phôi Thoát Màng 1,300,000
10 Tinh Dịch Đồ (HTSS) 200,000
11 Trữ Lạnh Tinh Trùng (năm đầu) 1,850,000
12 Nuôi Phôi Ngày 05 (Blastocyst) 2,350,000
13 Nuôi Cấy Noãn Chưa Trưởng Thành IVM 15,000,000
14 Bảo Quản Phôi Đông Lạnh Bằng Môi Trường Đông Phôi Nhanh (01 cọng rơm) 5,850,000
15 Từ Cọng Rơm Thứ 2 Tính Thêm 1,100,000
16 Chọc Hút Nang Buồng Trứng Dưới Siêu Âm 1,300,000
17 Nong Cổ Tử Cung (HTSS) 130,000
18 Giảm Thiểu Thai (Giảm thiểu phôi) 2,200,000
19 Siêu Âm Bơm Nước Buồng Tử Cung 300,000
20 Chọc Hút Noãn (Bao gồm cả vật tư, môi trường chọc hút noãn) 7,800,000
21 Phiếu Theo Dõi TTON (Dùng cho 1 chu kỳ IVF) (Siêu âm theo dõi sự phát triển của nang noãn) 300,000
22 Khâu Vòng Cổ Tử Cung (gây tê) Tại HTSS 1,200,000
23 Khâu Vòng Cổ Tử Cung (gây mê) Tại HTSS 1,500,000
24 Chọc Hút Mào Tinh Hoàn Lấy Tinh Trùng (PESA) 2,000,000
25 Nuôi Cấy Phôi (Bao gồm vật tư, môi trường nuôi cấy phôi) 6,500,000
VI Chẩn đoán trước sinh
1 Xét Nghiệm Rubella (CĐTS) 2,000,000
2 Hội Chẩn Liên Viện Tại TT Chẩn Đoán Trước Sinh 300,000
3 Xét Nghiệm Triple Test 450,000
4 Xét Nghiệm Double Test 450,000
5 Siêu Âm Hội Chẩn (3D Real Time) Tại TT Chẩn Đoán Trước Sinh 250,000
6 Nhiễm Sắc Thể Đồ (máu ngoại vi) Nhanh 620,000
7 F Beta HCG 100,000
8 PAPP – A 45,000
9 Sinh Thiết Gai Rau Làm Nhiễm Sắc Thể Đồ 1,600,000
10 Xét Nghiệm Sinh Học Phân Tử (QF-PCR) 2,000,000
11 Xét Nghiệm Sinh Học Phân Tử (FISH) 2,200,000
12 Xét Nghiệm Double Test Trên Giấy Thấm 450,000
13 Xét Nghiệm Hemoglobine Cho Thalassemia 500,000
14 Xét Nghiệm Chẩn Đoán Di Truyền Trước Làm Tổ (PGD) (Sinh thiết và cố định phôi bào + Kỹ thuật Fish cho 1 phôi bào) 16,500,000
15 Xét Nghiệm Sàng Lọc Giảm Thính Lực Sơ Sinh Bằng Phương Pháp Đo Âm Ốc Tai Kích Thích 100,000
16 Xét Nghiệm Sàng Lọc Giảm Thính Lực Sơ Sinh Bằng Nghiệm Pháp Đo Điện Thính Giác Thân Não Tự Động 400,000
17 Sinh Thiết Và Cố Định Phôi Bào (trong PGD) 6,500,000
18 Kỹ Thuật Fish – Cho 01 Phôi Bào (trong PGD) 10,000,000
19 Tư Vấn Tại TT Chẩn Đoán Trước Sinh /15 Phút 100,000
20 Định Lượng PIGF Cho Sàng Lọc Tiền Sản Giật 680,000
21 Điện Di Hemoglobin 500,000
22 Thủ Thuật Chọc Ối (Lấy bệnh phẩm để làm xét nghiệm) 1,000,000
23 Xét Nghiệm Nuôi Cấy Tế Bào Ối Làm Nhiễm Sắc Thể Đồ 1,500,000
24 Xét Nghiệm Xác Định Các Đột Biến Gene Gây Bệnh Thalassemia (21 đột biến Alpha, 22 đột biến beta) Bằng Kít Strip Assay 5,000,000
25 Xét Nghiệm Sàng Lọc Sơ Sinh (XN định lượng men G6PD, định lượng hoocmon TSH và định lượng 17x-OHP) 250,000
VII Chăm sóc tại nhà
1 (< 05km) Khám sau sinh, sau phẫu thuật 350,000
2 (5-10km) Khám sau sinh, sau phẫu thuật 400,000
3 (>10 – <15km) Khám sau sinh, sau phẫu thuật 450,000
4 (15-20km) Khám sau sinh, sau phẫu thuật 520,000
5 (<05km) Khám thai + Siêu âm 500,000
6 (05-10km) Khám thai + Siêu âm 550,000
7 (>10-<15km) Khám thai + Siêu âm 600,000
8 (15-20km) Khám thai + Siêu âm 670,000
9 (<05km) Khám thai+Siêu âm+XN nước tiểu 550,000
10 (05-10km) Khám thai+Siêu âm+XN nước tiểu 600,000
11 (>10-<15km) Khám thai+Siêu âm+XN nước tiểu 650,000
12 (15-20km) Khám thai+Siêu âm+XN nước tiểu 720,000
13 (<05km) Khám thai+Siêu âm+Làm hồ sơ+Bộ XN 1,100,000
14 (05-10km) Khám thai+Siêu âm+Làm hồ sơ+Bộ XN 1,150,000
15 (>10-<15km) Khám thai+Siêu âm+Làm hồ sơ+Bộ XN 1,200,000
16 (15-20km) Khám thai+Siêu âm+Làm hồ sơ+Bộ XN 1,250,000
17 (<05km) Chi phí di chuyển 150,000
18 (05-10km) Chi phí di chuyển 200,000
19 (>10-<15km) Chi phí di chuyển 250,000
20 (15-20km) Chi phí di chuyển 330,000
21 (<05km) Chăm sóc sau sinh 5 ngày trọn gói (khám mẹ+tắm bé) 1,300,000
22 (05-10km) Chăm sóc sau sinh 5 ngày trọn gói (khám mẹ+tắm bé) 1,600,000
23 (>10-<15km) Chăm sóc sau sinh 5 ngày trọn gói (khám mẹ+tắm bé) 2,000,000
24 (15-20km) Chăm sóc sau sinh 5 ngày trọn gói (khám mẹ+tắm bé) 2,350,000
25 (<05km) Chăm sóc sau sinh 10 ngày trọn gói (khám mẹ+tắm bé) 2,500,000
26 (05-10km) Chăm sóc sau sinh 10 ngày trọn gói (khám mẹ+tắm bé) 3,000,000
27 (>10-<15km) Chăm sóc sau sinh 10 ngày trọn gói (khám mẹ+tắm bé) 3,600,000
28 (15-20km) Chăm sóc sau sinh 10 ngày trọn gói (khám mẹ+tắm bé) 4,300,000
29 (<05km) Tắm trẻ sơ sinh (một lần) 150,000
30 (05-10km) Tắm trẻ sơ sinh (một lần) 200,000
31 (>10-<15km) Tắm trẻ sơ sinh (một lần) 260,000
32 (15-20km) Tắm trẻ sơ sinh (một lần) 320,000
33 (<05km) Chăm sóc sau phẫu thuật 5 ngày 1,600,000
34 (05-10km) Chăm sóc sau phẫu thuật 5 ngày 1,900,000
35 (>10-<15km) Chăm sóc sau phẫu thuật 5 ngày 2,200,000
36 (15-20km) Chăm sóc sau phẫu thuật 5 ngày 2,500,000
37 (<05km) Tắm trẻ sơ sinh (05 lần) 750,000
38 (05-10km) Tắm trẻ sơ sinh (05 lần) 1,000,000
39 (>10-<15km) Tắm trẻ sơ sinh (05 lần) 1,300,000
40 (15-20km) Tắm trẻ sơ sinh (05 lần) 1,600,000
41 (<05km) Tắm trẻ sơ sinh (10 lần) 1,500,000
42 (05-10km) Tắm trẻ sơ sinh (10 lần) 2,000,000
43 (>10-<15km) Tắm trẻ sơ sinh (10 lần) 2,600,000
44 (15-20km) Tắm trẻ sơ sinh (10 lần) 3,000,000
45 Tắm trẻ sơ sinh sinh đôi 1 lần (CSSKTN) 130,000
46 Tắm trẻ sơ sinh sinh đôi 5 lần (CSSKTN) 650,000
47 Tắm trẻ sơ sinh sinh đôi 10 lần (CSSKTN) 1,300,000
48 (<05km) Khám sơ sinh 350,000
VIII Thủ thuật – Phẫu thuật
1 Chọc Hút Dịch Màng, Màng Phổi Do Quá Kích Buồng Trứng 200,000
2 Thủ Thuật Xoắn Polipe, Cổ Tử Cung, Âm Đạo 200,000 200,000
3 Điều Trị Tổn Thương Cổ Tử Cung Bằng Đốt Điện, Đốt Nhiệt, Đốt Laser, Áp Lạnh 20,000 50,000
4 Chích Áp Xe Tuyến Bartholin 120,000 300,000
5 Bóc Nang Tuyến Bartholin 180,000 700,000
6 Trích Rạch Màng Trinh Do Ứ Máu Kinh 300,000 800,000
7 Nạo, Hút Buồng Tử Cung Do Rong Kinh, Rong Huyết 90,000 150,000
8 Nạo Hút Thai Trứng 70,000 220,000
9 Dẫn Lưu Cùng Đồ Douglas 350,000 500,000
10 Chọc Dẫn Lưu Dịch Cổ Chướng Trong Ung Thư Buồng Trứng 200,000
11 Chích Áp Xe Vú 110,000 150,000
12 Bóc Nhân Xơ Vú 150,000 500,000
13 Chọc Hút Nang Buồng Trứng Cơ Năng Dưới Siêu Âm 400,000 1,000,000
14 Phá Thai Bằng Phương Pháp Nong Và Gắp Từ Tuần Thứ 13 Đến Hết Tuần Thứ 18 312,000 780,000
15 Giảm Đau Trong Đẻ Bằng Phương Pháp Gây Tê Ngoài Màng Cứng 1,500,000
16 Đỡ Đẻ Thường Ngôi Chỏm 500,000 650,000
17 Đỡ Đẻ Ngôi Ngược 550,000 680,000
18 Forceps 510,000 680,000
19 Giác Hút 510,000 680,000
20 Đỡ Đẻ Từ Sinh Đôi Trở Lên 620,000 680,000
21 Nội Xoay Thai 350,000 400,000
22 Nong Cổ Tử Cung 130,000
23 Sinh Thiết Gai Rau 1,600,000
24 Hủy Thai: Chọc Óc, Kẹp Sọ, Kéo Thai 400,000 400,000
25 Nạo Sót Thai, Nạo Sót Rau Sau Sẩy, Sau Đẻ 220,000 220,000
26 Khâu Vòng Cổ Tử Cung 80,000 100,000
27 Phá Thai Từ 13 Tuần Đến 22 Tuần Bằng Thuốc 420,000 420,000
28 Phá Thai Bệnh Lý (Bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) 200,000
29 Phá Thai Người Bệnh Có Sẹo Mổ Lấy Thai Cũ Hoặc Bệnh Lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) 100,000 200,000
30 Phá Thai Đến Hết 7 Tuần Bằng Thuốc 150,000 300,000
31 Chích Áp Xe Tầng Sinh Môn 200,000 300,000
32 Phá Thai 3 Tháng Giữa 312,000 780,000
33 Hút Thai Gây Mê 200,000 700,000
34 Hút Thai Dưới 12 Tuần 80,000 150,000
35 Đỡ Đẻ Ngôi Ngược Có Thủ Thuật Lấy Đầu Hậu (Con sống) 400,000 900,000
36 Khâu Lại Tầng Sinh Môn Rách Phức Tạp (Sau đẻ) 600,000 1,100,000
37 Bóc Rau Nhân Tạo 400,000
38 Làm Thuốc Âm Đạo 5,000 10,000
39 Thông Đái 60,000 60,000
40 Thủ Thuật Khâu Tầng Sinh Môn Sau Đẻ 2 150,000
41 Thủ Thuật Kiểm Soát Tử Cung Sau Đẻ 100,000
42 Thay Băng Vết Thương Chiều Dài Dưới 15cm 55,000 55,000
43 Thay Băng Vết Thương Chiều Dài Dưới < 30cm nhiễm trùng 110,000 110,000
44 Thụt Tháo Phân 40,000 40,000
45 Nong Buồng Tử Cung 25,000 100,000
46 Nghiệm Pháp Coombs Gián Tiếp Hoặc Trực Tiếp (ống nghiệm, gel card hay scangel) 70,000 70,000
47 Thở Máy (01 ngày điều trị) 420,000 420,000
48 Chọc Cùng Đồ 150,000
49 Bơm Rửa Bàng Quang 102,000 102,000
50 Cắt Chỉ 40,000 40,000
51 Soi Ối 35,000 35,000
52 Cấp Cứu Ngừng Tuần Hoàn 272,000 272,000
53 Chọc Tháo Dịch Màng Bụng, Hoặc Màng Phổi Dưới Hướng Dẫn Của Siêu Âm 104,000 104,000
54 Hút Dịch, Khí Màng Phổi Áp Lực Thấp 100,000 100,000
55 Hút, Nạo Thai Dưới Siêu Âm 350,000 500,000
56 Điều Trị Chửa Ống Cổ Tử Cung Bằng Tiêm Metrotexat Dưới Siêu Âm 350,000 350,000
57 Mở Khí Quản 505,000 505,000
58 Xoắn Polype 200,000 200,000
59 Chọc Hút Khối Lạc Nội Mạc Tử Cung 300,000 500,000
60 Truyền Máu 150,000
61 Đo Tim Thai Bằng Doppler 35,000 35,000
62 Đốt Điện Cổ Tử Cung 50,000 150,000
63 Theo Dõi Cơn Co Tử Cung Bằng Monitor 70,000 70,000
64 Sinh Thiết Vú 80,000 80,000
65 Chọc Hút Khí Dịch Màng Phổi 200,000 200,000
66 Đặt Catherter Đo Huyết Áp Tĩnh Mạch TT, Hồi Sức, Lọc Máu 300,000 300,000
67 Cấy – Tháo Thuôc Tránh Thai (Loại nhiều nang) 200,000 300,000
68 Điều Trị Sùi Mào Gà Bằng Đốt Điện, Plasma, Laser CO2 120,000 120,000
69 Nội Soi Ổ Bụng Lấy Dụng Cụ Tử Cung 700,000 1,050,000
70 Triệt Sản Nam 100,000 100,000
71 Triệt Sản Nữ 150,000 150,000
72 Đặt Ống Thông Tĩnh Mạch Bằng Catherter 2 Nòng 1,030,000 1,030,000
73 Đặt Ống Thông Tĩnh Mạch Bằng Catherter 3 Nòng 840,000 840,000
74 Đặt Ống Nội Khí Quản 385,000 385,000
75 Chọc Rửa Ổ Bụng, Chẩn Đoán 200,000 200,000
76 Nạo Sót Rau/ Nạo Buồng Tử Cung Xét Nghiệm 150,000 150,000
77 Áp Lạnh Cổ Tử Cung 50,000 50,000
78 Tiêm Nhân Choirio 12,000 20,000
79 Cấy, Rút Mảnh Ghép Tránh Thai Một Que 150,000 300,000
80 Tháo Dụng Cụ Tử Cung Khó 80,000 100,000
81 Xoa Bóp Vú Và Hút Sữa Kết Hợp Chạy Tia Điều Trị Viêm Tắc Sữa 100,000 100,000
82 Chạy Sóng Ngắn 19,000 100,000
83 Tiêm 20,000
84 Tách Bao Quy Đầu 100,000
85 Lấy Nanh Sữa Sơ Sinh 100,000
86 Thủ Thuật Gây Tê Tủy Sống 400,000
87 Thủ thuật chọc dò não tủy 150,000
88 Thủ thuật chọc hút dịch do tụ máu sau mổ 150,000
89 Thủ thuật chọc hút khối ứ mủ vòi tử cung 400,000
90 Thủ thuật chọc hút túi cùng Douglas 150,000
91 Thủ thuật rạch ven 20,000
92 Thủ thuật truyền hóa chất phác đồ thông dụng 15,000
93 Thủ thuật truyền thuốc qua bơm tiêm điện 15,000
94 Khâu rách cùng đồ 80,000 565,000
95 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 300,000 800,000
96 Chọc dịch màng bụng 85,000 85,000
97 Chọc dò màng bụng 85,000 85,000
98 Tháo vòng 15,000 50,000
99 Đặt vòng 15,000 50,000
100 Đặt ống dẫn lưu màng phổi 80,000 80,000
101 Đặt ống thông dạ dày 15,000 15,000
102 Làm Thuốc Âm Đạo (PK) 5,000 50,000
103 Lưỡi Dao Siêu Âm 2,500,000
104 Cắt Tử Cung Tình Trạng Người Bệnh Nặng, Viêm Phúc Mạc Nặng, Kèm Vỡ Tạng Trong Tiểu Khung, Vỡ Tử Cung Phức Tạp 2,000,000 2,500,000
105 Phẫu Thuật Cắt U Tiểu Khung Thuộc Tử Cung, Buồng Trứng To, Dính, Cắm Sâu Trong Tiểu Khung 1,800,000 2,300,000
106 Phẫu Thuật Vi Phẫu Nối Lại Vòi Tử Cung Sau Cắt, Tắc, Tạo Hình Loa Vòi ( mổ vi phẫu tạo hình vòi trứng ) 2,200,000 2,700,000
107 Phẫu Thuật Tạo Hình Âm Đạo ( kết hợp nội soi và làm đường dưới ) 2,400,000 2,900,000
108 Phẫu Thuật Cắt Ung Thư Buồng Trứng Kèm Cắt Tử Cung Và Mạc Nối Lớn, Vét Hạch Chậu Và Hạch Chủ Bụng 2,000,000 2,500,000
109 Cắt Tử Cung Đường Bụng 1,000,000 1,500,000
110 Phẫu Thuật Tạo Hình Tử Cung ( Phẫu thuật Strassman, Jones ) 1,500,000 2,000,000
111 Phẫu Thuật Crossen 1,200,000 1,700,000
112 Phẫu Thuật Manchester 1,200,000 1,700,000
113 Phẫu Thuật Dò Tiết Niệu – Sinh Dục (trực tràng – âm đạo hoặc bàng quang – âm đạo, dò niệu quản – âm đạo, dò tử cung – bàng quang) 1,500,000 2,000,000
114 Phẫu Thuật Sa Trực Tràng Đường Bụng Hoặc Đường Tầng Sinh Môn, Có Cắt Ruột 1,600,000 2,100,000
115 Phẫu Thuật Tổn Thương Tiết Niệu Do Tai Biến Phẫu Thuật Sản, Phụ Khoa 1,500,000 2,000,000
116 Phẫu Thuật Patey ( Cắt tuyến vú có vét hạch nách ) 1,500,000 2,000,000
117 Phẫu Thuật Sa Vú 1,400,000 1,900,000
118 Phẫu Thuật Vú Phì Đại 1,200,000 1,700,000
119 Tái Tạo Tuyến Vú Sau Cắt Ung Thư 1,500,000 2,000,000
120 Tạo Hình Vú Bằng Vạt Da Cơ Thẳng Bụng 1,500,000 2,000,000
121 Phẫu Thuật Mở Bụng Bóc Nhân Xơ Tử Cung ( Mổ bóc nhân xơ tử cung ) 900,000 1,400,000
122 Phẫu Thuật Cắt Bỏ Âm Hộ Đơn Thuần 500,000 1,000,000
123 Phẫu Thuật Cắt Cụt Cổ Tử Cung 500,000 1,000,000
124 Cắt U Lành Phần Mềm Đường Kính Bằng Và Trên 5 cm 300,000 800,000
125 Cắt U Mạc Treo Không Cắt Ruột 500,000 1,000,000
126 Cắt Khối Ứ Mủ Vòi Trứng 600,000 1,100,000
127 Phẫu Thuật Cắt U Vú (Cắt u nang, hay u vú lành) 550,000 1,050,000
128 Khâu Lại Bục Thành Bụng Đơn Thuần 300,000 800,000
129 Khâu Lại Tử Cung Do Nạo Thủng 600,000 1,100,000
130 Phẫu Thuật Khoét Chóp Cổ Tử Cung 500,000 1,000,000
131 Làm Hậu Môn Nhân Tạo 900,000 1,400,000
132 Phẫu Thuật Làm Lại Thành Âm Đạo, Tầng Sinh Môn 800,000 1,300,000
133 Phẫu Thuật Mở Bụng Lấy Dụng Cụ Tử Cung Tránh Thai Trong Ổ Bụng Qua Đường Rạch Nhỏ 500,000 1,000,000
134 Mổ Bụng Thăm Dò 500,000 1,000,000
135 Phẫu Thuật Nâng Núm Vú Tụt 800,000 1,300,000
136 Phẫu Thuật Lefort 900,000 1,400,000
137 Phẫu Thuật Treo Tử Cung 900,000 1,400,000
138 Phẫu Thuật Vết Thương Tầng Sinh Môn 400,000 900,000
139 Triệt Sản Qua Đường Rạch Nhỏ (sau phá thai) 400,000 900,000
140 Phẫu Thuật Bóc Khối Lạc Nội Mạc Tử Cung Ở Tầng Sinh Môn, Thành Bụng 500,000 1,000,000
141 Phẫu Thuật Cắt Polype Cổ Tử Cung/ Cắt U Đế Cổ Tử Cung 400,000 900,000
142 Phẫu Thuật Cắt U Thành Âm Đạo 400,000 900,000
143 Phẫu Thuật Lấy Thai Lần Đầu 1,500,000 1,500,000
144 Phẫu Thuật Lấy Thai Lần 2 Trở Lên 1,550,000 1,550,000
145 Phẫu Thuật Bóc Nang, Nhân Di Căn Âm Đạo, Tầng Sinh Môn 500,000 900,000
146 Phẫu Thuật Khâu Rách Cùng Đồ Âm Đạo 80,000 565,000
147 Phẫu Thuật U Nang Buồng Trứng 500,000 900,000
148 Phẫu Thuật Cắt Tử Cung Hoàn Toàn Đường Âm Đạo 1,200,000 1,500,000
149 Điều Trị U Xơ Tử Cung Bằng Nút Động Mạch Tử Cung (chưa bao gồm micro guide wire can thiệp, micro catheter, hạt nhựa PVA) 8,180,000 8,180,000
150 Phẫu Thuật Chửa Ngoài Tử Cung 650,000 1,000,000
151 Phẫu Thuật Cắt Tử Cung Và Thắt Động Mạch Hạ Vị Do Chảy Máu Thứ Phát Sau Phẫu Thuật Sản Khoa 1,300,000 1,500,000
152 Phẫu Thuật Mở Bụng Cắt Tử Cung Bán Phần (cắt tử cung đường bụng) 1,000,000 1,500,000
153 Phẫu Thuật Labhart 900,000 1,400,000
154 Phẫu Thuật Cắt U Nang Buồng Trứng Kèm Triệt Sản 1,000,000
155 Phẫu Thuật Cắt Góc Tử Cung 1,800,000
156 Phẫu Thuật Mở Bụng Cắt U Trong Ổ Bụng 1,800,000
157 Phẫu Thuật Thắt Động Mạch Tử Cung Trong Cấp Cứu Sản Phụ Khoa 1,800,000
158 Phẫu Thuật Khối Viêm Dính Tiểu Khung Dẫn Lưu Mủ 1,800,000
159 Phẫu Thuật U Nang Buồng Trứng Trên Bệnh Nhân Có Thai 1,800,000
160 Phẫu Thuật Cắt Cổ Tử Cung Trên Bệnh Nhân Đã Mổ Cắt Tử Cung Bán Phần ( đường bụng; đường âm đạo; đường âm đạo kết hợp nội soi ) 2,500,000
161 Phẫu Thuật Chửa Ngoài Tử Cung Vỡ Có Choáng Hoặc Thể Huyết Tụ Thành Nang 1,800,000
162 Phẫu Thuật Wetheim (cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch chậu) 2,500,000
163 Phẫu Thuật Mở Bụng Thăm Dò, Sinh Thiết 1,300,000
164 Phẫu Thuật Thắt Động Mạch Hạ Vị Trong Cấp Cứu Sản Phụ Khoa 2,000,000
165 Phẫu Thuật Cắt Vách Ngăn Âm Đạo, Mở Thông Âm Đạo 1,300,000
166 Phẫu Thuật Cắt Tử Cung Cả Khối Khi Có Thai 1,800,000
167 Phẫu Thuật Cắt Tử Cung, Phần Phụ Kèm Vét Hạch Chậu Hai Bên (vét hạch tiểu khung) 2,000,000
168 Phẫu Thuật Cắt Âm Hộ Kèm Vét Hạch Bẹn Hai Bên 2,000,000
169 Phẫu Thuật Cắt Bỏ Âm Vật (phì đại) 900,000
170 Phẫu Thuật Cắt Bỏ Tinh Hoàn Lạc Chỗ 900,000
171 Phẫu Thuật Nội Soi Cắt Tử Cung Hoàn Toàn (PT cắt tử cung qua nội soi) 2,500,000 3,000,000
172 Vét Hạch Tiểu Khung Qua Nội Soi 2,500,000 3,000,000
173 Phẫu Thuật Nội Soi Xử Trí Viêm Phúc Mạc Tiểu Khung 2,000,000 2,500,000
174 Phẫu Thuật Nội Soi Tạo Hình Vòi Trứng, Nối Lại Vòi ( nội soi nối vòi tử cung ) 2,500,000 3,000,000
175 Phẫu Thuật Nội Soi Triệt Sản Nữ ( Triệt sản nam nữ qua nội soi ) 500,000 1,000,000
176 Phẫu Thuật Nội Soi Buồng Tử Cung Cắt U Xơ; Polype; Vách Ngăn; Dính Buồng Tử Cung 1,500,000 2,000,000
177 Nội Soi Buồng Tử Cung Chẩn Đoán; Sinh Thiết 800,000 1,300,000
178 Phẫu Thuật Nội Soi Chửa Ngoài Tử Cung 2,460,000 2,460,000
179 Phẫu Thuật Nội Soi U Nang Buồng Trứng 1,200,000 1,500,000
180 Nội Soi Lấy Dụng Cụ Tử Cung 700,000 1,050,000
181 Phẫu Thuật Nội Soi Trong Sản Phụ Khoa ( ngoài các phẫu thuật nội soi đã có tên ) 2,600,000 2,600,000
182 Phẫu Thuật Cắt Tử Cung Bán Phần (PT cắt tử cung qua nội soi) 2,500,000 3,000,000
183 Phẫu Thuật Nội Soi U Buồng Trứng Trên Bệnh Nhân Có Thai 2,000,000
184 Phẫu Thuật Nội Soi Bóc Nhân Xơ Tử Cung 2,000,000
185 Phẫu Thuật Nội Soi Điều Trị Vô Sinh ( Soi buồng tử cung + Soi ổ bụng ) 2,000,000
186 Phẫu Thuật Nội Soi Cắt Góc Tử Cung Của Bệnh Nhân GEU 2,000,000
187 Phẫu Thuật Nội Soi Cắt Tử Cung, Vét Hạch Tiểu Khung ( phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên ) 3,200,000
188 Phẫu Thuật Nội Soi GEU Thể Huyết Tụ Thành Nang 2,000,000
189 Phẫu Thuật Nội Soi Cắt U Trong Ổ Bụng 2,000,000
190 Phẫu Thuật Nội Soi Viêm Phần Phụ 2,000,000
191 Phẫu Thuật Nội Soi Ổ Bụng Chẩn Đoán 1,800,000
IX Sơ sinh
1 Thay Máu Sơ Sinh 150,000 150,000
2 Laser Điều Trị Bệnh Lý Võng Mạc Sơ Sinh (ROP) 500,000 500,000
3 Chọc Dò Màng Bụng Sơ Sinh 10,500 10,500
4 Đặt Ống Thông Tĩnh Mạch Rốn Sơ Sinh 60,000 60,000
5 Chọc Dò Tủy Sống Sơ Sinh 35,000 35,000
6 Chọc Dò Màng Phổi Sơ Sinh 10,500 10,500
7 Rửa Dạ Dày Sơ Sinh 30,000 30,000
8 Đặt Catherter Tĩnh Mạch Rốn Hồi Sức Sơ Sinh 500,000
9 Hồi Sức Đặt Nội Khí Quản Sơ Sinh 200,000 200,000
10 Thở Máy (một ngày sơ sinh điều trị) 300,000 300,000
11 Thụt Tháo Phân (bệnh lý sơ sinh) 40,000 40,000
12 Bóp Bóng Ambu, Thổi Ngạt Sơ Sinh 100,000 100,000

Quy trình khám thai tại khoa khám bệnh của BV phụ sản Trung ương

Dưới đây là các bước người bệnh cần thực hiện khi đến khám chữa bệnh tại Khoa Khám bệnh – Bệnh viện Phụ sản Trung ương

  • Bước 1. Lấy số khám và mua sổ y bạ tại Bàn hướng dẫn (tầng 1 nhà G).
  • Bước 2. Ngồi ghế đợi được gọi đến các bàn kính để lấy phiếu khám và mua hoá đơn khám bệnh.
  • Bước 3. Đến khám bệnh tại phòng khám được ghi trên phiếu khám.
  • Bước 4. Khi có chỉ định xét nghiệm và siêu âm thì trở lại Bàn hướng dẫn để lấy số và ngồi đợi mua hoá đơn.
  • Bước 5. Siêu âm: đến phòng lấy số siêu âm ở tầng 1 nhà H, sau đó đến siêu âm tại phòng siêu âm được ghi trên phiếu.
  • Bước 6. Xét nghiệm: lấy máu và bệnh phẩm tại đơn vị lấy máu và bệnh phẩm tập trung (tầng 1 nhà A), đợi lấy kết quả tại “Nơi trả kết quả xét nghiệm”. Kết quả xét nghiệm của người bệnh đến khám thai được trả về đúng phòng mà người bệnh được khám thai.
  • Bước 7. Sau khi có kết quả xét nghiệm và siêu âm, bác sỹ đọc kết quả và kê đơn thuốc, hẹn khám lại hoặc chuyển người bệnh đến các buổi khám chuyên khoa, khám hội chẩn. Người bệnh nào có chỉ định nhập viện thì theo hướng dẫn của nhân viên y tế.

Từ Khóa:

  • Khám thai ở đâu tốt nhất
  • Bảng giá bệnh viện phụ sản trung ương
  • Lịch khám bệnh tại bệnh viện phụ sản
  • số điện thoại tư vấn của bệnh viện phụ sản trung ương
  • bệnh viện phụ sản trung ương khoa hiếm muộn
  • benh vien phu san trung uong co lam viec thu 7
Tags

Lương Hiền

Báo Điện tử Gia đình Mới

One Comment

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Close