Thông tin bệnh viện

Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hà Nội mới nhất 2017

Bệnh viện phụ sản Hà Nội làm việc từ 07 giờ 30 đến 17 giờ 30, từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần, chuyên ngành Sản phụ khoa, và Kế hoạch hóa gia đình. Bảng giá của bệnh viện được chia sẽ bên dưới.

Bệnh viện phụ sản Hà Nội

Địa chỉ liên hệ của Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

  • Địa chỉ: Đường La Thành – Ngọc Khánh – Ba Đình – Hà Nội
  • Số điện thoại gọi cấp cứu: 04 3834 3181
  • Fax: 04 3778 3481

bang-gia-benh-vien-phu-san-ha-noi

Lịch làm việc bệnh viện phụ sản Hà Nội

  • Thời gian làm việc: Từ 7h30 đến 16h30 từ Thứ 2 đến Thứ 7
  • Bệnh viện không làm việc ngày Chủ Nhật và ngày lễ.

Bảng giá bệnh viện Phụ sản Hà Nội mới nhất

Dưới đây là bảng giá viện phí y tế tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

STT Nội dung dịch vụ  Giá tiền
I. Khám tự nguyện tại B5, B7 
1 Khám phụ khoa + làm thuốc âm đạo           150,000
2 Khám thai + đo tim thai bằng Doppler           150,000
3 Khám hội chẩn           150,000
4 Khám nam học           150,000
5 Khám sàng lọc, theo dõi định kỳ           100,000
6 Khám vú           150,000
7 Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)           200,000
8 Hội chẩn ngoại trú           200,000
9 Làm hồ sơ quản lý thai             50,000
10 Siêu âm           150,000
11 Siêu âm 3D- 4D           300,000
12 Siêu âm hình thái 4D           300,000
13 Siêu âm 3D- 4D thai đôi trở lên           350,000
14 Siêu âm qua âm đạo (SA đầu dò)           170,000
15 Siêu âm Doppler           200,000
16 Siêu âm hình thái 2D           150,000
17 Hội chuẩn siêu âm hình thái 3-4D           300,000
18 Siêu âm tinh hoàn           150,000
19 Siêu âm vú           150,000
20 Sao giấy chứng sinh           100,000
21 Sao giấy ra viện hoặc giấy chứng nhận PT             50,000
22 Cấp giấy xác nhận cho BHYT           200,000
23 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN           200,000
24 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi           300,000
25 Soi cổ tử cung có ảnh           250,000
26 Test vê núm vú           150,000
27 Tiêm phòng uốn ván             30,000
28 Bóc u nang nước (chưa bao gồm gây mê)        3,000,000
29 Đốt điện lộ tuyến cố tử cung(TN2)           500,000
30 Gói siêu âm bơm nước(TN2)           500,000
31 Cắt Polyp (âm hộ – CTC) + XN           500,000
32 Chọc ối        1,000,000
33 Chọc ối lấy bệnh phẩm xét nghiệm Rubella        1,500,000
34 Nạo sinh thiết niêm mạc + XN           350,000
35 Đặt dụng cụ tử cung           300,000
36 Tháo dụng cụ tử cung           200,000
37 Tháo vòng khó           500,000
38 Phá thai bằng thuốc        1,000,000
39 Gắp thai to bằng thuốc        1,000,000
40 Phá thai to yêu cầu (nội khoa)        3,500,000
41 Hút thai ≤10 tuần        1,000,000
42 Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ        1,500,000
43 Gắp thai to từ 13 – 16 tuần        3,000,000
44 Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung        1,000,000
45 Xét nghiệm dịch vụ (cả bộ xét nghiệm)             50,000
46 Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ)             10,000
47 Điều trị tia tắc sữa, 1 bên vú           250,000
48 Điều trị tia tắc sữa thông thường           100,000
49 Công tiêm DV (chỉ tiêm thuốc mua tại NTBV)             50,000
50 Tiêm Pregnyl           200,000
51 Tiêm Diprospan           500,000
52 Làm thuốc âm đạo + đặt thuốc           100,000
53 Điều trị sùi mào gà        1,000,000
54 Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung        3,400,000
55 Theo dõi nạo thai trứng(TN2)        1,000,000
56 Khoét chóp CTC( TN2)        3,000,000
57 Sinh thiết CTC(TN2)           400,000
58 XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin           350,000
59 XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou           250,000
60 Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN2)        1,000,000
61 Thủ thuật gây mê           500,000
62 Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon        2,800,000
63 Công tháo que tránh thai Implanon           300,000
64 Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery        1,500,000
65 Gói tiêm Diprospan           500,000
66 Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex)        3,400,000
67 Gói tiêm Methotrexat 50mg           500,000
68 Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN)           500,000
69 Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN)           220,000
70 Kháng sinh đồ (TN)           180,000

 

II. Nội trú tại các khoa
1 YCBS – Đẻ thường        8,000,000
2 YCBS – Mổ mổ phụ khoa      11,000,000
3 YCBS – Đẻ thường, mổ đẻ từ thai đôi trở lên      15,000,000
4 YCBS – Đẻ mổ yêu cầu      11,000,000
5 YCBS – Mổ nội soi      11,000,000
6 Khâu làm lại tầng sinh môn        5,000,000
7 Nội soi cắt tử cung theo yêu cầu      11,000,000
8 Giảm đau trong đẻ bằng bơm điện tử dùng nhiều lần        1,000,000
9 Mổ đẻ chủ động tại khoa A1, A2, A4, C3        5,000,000
10 Mổ đẻ chủ động thai đôi trở lên        6,000,000
11 Mổ nam học chủ động khoa A1        3,000,000
12 Mổ phụ khoa chủ động tại khoa A5        6,000,000
13 Giường dịch vụ loại 1        1,250,000
14 Giường dịch vụ loại 2           750,000
15 Giường dịch vụ loại 3           600,000
16 Giường dịch vụ loại 4           500,000
17 Giường dịch vụ loại 5           450,000
18 Giường dịch vụ loại 6           400,000
19 Giường dịch vụ loại 7           300,000
20 Bơm thuốc ống CTC khởi phát chuyển dạ và T.dõi chuyển dạ           450,000
21 Chọc ối giảm áp lực           500,000
22 Khâu vòng Cấp cứu và chọc ối           650,000
23 Test vê núm vú           150,000
24 Giường bạt/đêm             10,000
25 Đo thính lực trẻ sơ sinh           150,000
26 Công khám kiểm tra sức khỏe định kỳ             50,000
27 Công khám và điều trị ngoại trú các bệnh lý thông thường           100,000
28 Công tiêm phòng Vacxin             50,000
29 Mai táng 1 xe, 1 thi hài theo yêu cầu        1,500,000
30 Mai táng 6 tháng trở lên hoặc >=1000g           850,000
31 Mai táng dưới 3 hoặc <200g           450,000
32 Mai táng từ 3 đến 6 tháng hoặc >=200g và <1000g           550,000
33 Bóc u tuyến Bartholin – Nang nước( chưa bao gồm gây mê)        3,000,000
34 Giá thu đẻ thường trọn gói người nước ngoài      20,000,000
35 Giá thu mổ đẻ, mổ phụ khoa trọn gói người NN      25,000,000
36 Siêu âm 2D cho BN trước khi ra viện           150,000
37 Siêu âm đầu dò           170,000
38 Hút thai dưới 10 tuần        1,000,000
39 Hút thai từ 10 tuần đến 12 tuần, thai bệnh lý, mổ cũ        1,500,000
40 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN           200,000
41 Gây mê tĩnh mạch hút thai           500,000
42 Gây tê giảm đau khâu vòng cổ tử cung           500,000
43 Khâu vòng cổ tử cung        1,000,000
44 Băng mắt trẻ sơ sinh           220,000
45 Công khám, TV, tiêm huyết thanh và theo dõi  trẻ yc           200,000
46 Giảm đau ngoài màng cứng sau mổ lấy thai = bơm truyền tự động        2,900,000
47 Giảm đau ngoài màng cứng giảm đau sau mổ PK = bơm truyền tự động        2,900,000
48 Giảm đau ngoài màng cứng bơm tự động bổ sung (Áp dụng cho BN đã sử dụng giảm đau trong đẻ và có nhu cầu muốn sử dụng giảm đau sau đẻ)        2,100,000
49 Gây tê màng cứng mổ mở phụ khoa, nội soi bằng bơm điện tử dùng nhiều lần        2,000,000
50 Sàng lọc thính lực sử dụng công nghệ ABR           450,000
51 Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH)           350,000
52 Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, Pheny, GAL)           500,000
53 Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh           200,000
54 Siêu âm hình thái tim và doppler tim mạch trẻ sơ sinh           300,000
55 Xét nghiệm sàng lọc 33 bệnh rối loạn chuyển hóa acid amin           750,000
56 Xét nghiệm 48 bệnh rối loạn thường gặp ở trẻ SS        4,500,000
57 Gói cơ bản Panorama Test      21,000,000
58 Gói mở rộng Panorama Test      25,000,000

 

III. Khám tự nguyện 1 
1 Khám thai + đo tim thai bằng Doppler           150,000
2 Khám phụ khoa           150,000
3 Khám sinh đẻ kế hoạch           150,000
4 Khám nam học           150,000
5 Khám sàng lọc phát hiện ung thư(TN1)           150,000
6 Khám vú           150,000
7 Siêu âm đường bụng           150,000
8 Siêu âm 3D-4D           300,000
9 Siêu âm đầu dò           170,000
10 Siêu âm vú           150,000
11 Siêu âm động mạch rốn           200,000
12 Gây tê TM           500,000
13 Đặt DCTC           300,000
14 Tháo dụng cụ tử cung           200,000
15 Đặt, Tháo DCTC khó           500,000
16 Soi cổ tử cung có ảnh           250,000
17 Đốt điện lộ tuyến CTC           500,000
18 Cắt Polyp + XN           400,000
19 Sinh thiết cổ tử cung + XN           400,000
20 Nạo niêm mạc buồng tử cung           500,000
21 Khâu vòng cổ tử cung        1,000,000
22 Bóc u tuyến Bartholin – Nang nước (chưa bao gồm gây mê)        3,000,000
23 Nong đặt dụng cụ tử cung, chống dính buồng tử cung        1,000,000
24 Thủ thuật gây mê           500,000
25 Xét nghiệm PAP mỏng (THIN PAP)           500,000
26 Điện tâm đồ           100,000
27 Làm hồ sơ quản lý thai             50,000
28 Làm lại tầng sinh môn        5,000,000
29 Xét nghiệm dịch vụ cả bộ             50,000
30 Xét nghiệm dịch vụ (cho từng tờ riêng lẻ)             10,000
31 Chích áp xe vú        2,000,000
32 Khoét cổ tử cung – Leep        2,000,000
33 Khoét chóp cổ tử cung – leep        3,000,000
34 Sinh thiết khối u vú + xét nghiệm           500,000
35 Khám vô sinh           120,000
36 Đặt thuốc âm đạo (chưa gồm thuốc)             50,000
37 Gói siêu âm bơm nước           500,000
38 Thay băng cắt chỉ, rút dẫn lưu           200,000
39 Rút ống dẫn lưu sau thủ thuật           150,000
40 Gói theo dõi thai từ 36 tuàn        1,000,000
41 Cắt polyp chân sâu, rộng        3,000,000
42 Bóc nhân xơ vú        3,000,000
43 Bóc khối lạc nội mạc thành bụng        3,000,000
44 Chích Abces tuyến Bartholin        1,000,000
45 Khâu phục hồi sau chích Abces vú        1,000,000
46 Sinh thiết kim nhỏ tuyến vú           500,000
47 Hút niêm mạc buồng tử cung           500,000
48 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN           200,000
49 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng mornitoring TN thai đôi           300,000
50 Phá thai bằng thuốc        1,000,000
51 Hút thai từ 10-12 tuần, hút thai bệnh lý, mổ cũ        1,500,000
52 Xoắn hoặc cắt bỏ đốt Polype âm hộ, âm đạo, CTC (TN1)  1.000.000
53 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần (vết trắng âm hộ) TN1( chưa bao gồm gây mê)        4,500,000
54 Công tiêm dịch vụ (TN1)  50.000
55 Đặt vòng nâng Pessary (TN1)  2.500.000
56 Sinh thiết niêm mạc tử cung (TN1)  500.000
57 Gây mê           500,000
58 XN và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemotoxylin Eosin           350,000
59 XN chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolou           250,000
60 Tách dích buồng tử cung           500,000
61 Thủ thuật cấy que tránh thai Implanon        2,800,000
62 Công tháo que tránh thai Implanon           300,000
63 Công đặt vòng tư vấn theo dõi Pesery        1,500,000
64 Gói tiêm Diprospan           500,000
65 Điều trị nội khoa lạc nội mạc tử cung (Zoladex)        3,400,000
66 Gói tiêm Methotrexat 50mg           500,000
67 Nạo hút buồng tử cung kiểm tra (TN1)  1.000.000
68 Chụp XQ tử cung – vòi trứng (TN)           500,000
69 Nuôi cấy xác định liên cầu khuẩn nhóm B (TN)           220,000
70 Kháng sinh đồ (TN)

Từ khóa:

  • bệnh viện phụ sản hà nội có làm việc thứ 7 không
  • khám phụ khoa tại bệnh viện phụ sản hà nội
  • bệnh viện phụ sản hà nội đê la thành
  • bảng giá bệnh viện phụ sản hà nội
  • bệnh viện phụ sản trung ương
Tags

Lương Hiền

Báo Điện tử Gia đình Mới
Close